Suzuki Swift sản xuất mới được coi là một thực thể khuấy động cảm xúc, đánh thức mọi giác quan của người sử dụng. Swift mới thể hiện cá tính của riêng mình thể hiện qua kiểu dáng và màu sắc, trong sự thoải mái và tự do hoàn toàn. Vẻ đẹp hoàn mỹ của Swift không chỉ được đánh giá ở bên ngoài mà còn ở giá trị cốt lõi bên trong, Suzuki Swift mới được giới chuyên môn đánh giá là chiếc xe “sinh ra để tận hưởng cảm giác lái” đến từ nhà sản xuất ô tô Suzuki, Nhật Bản.
THỦ TỤC MUA XE SUZUKI SWIFT NHƯ THẾ NÀO ?
Hồ sơ mua xe Suzuki Swift trả góp bạn cần chuẩn bị:
-
Giấy tờ tùy thân: CMND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
-
Hồ sơ vay vốn: Đơn vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc …
-
Hồ sơ về nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương / sao kê lương, ĐKKD / sổ sách, hợp đồng thuê nhà / xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Swift trả góp bao gồm:
-
Bước 1: Ngân hàng nhận hồ sơ vay vốn. Người đi vay cần nộp một bộ hồ sơ bao gồm đầy đủ các giấy tờ nêu trên.
-
Bước 2: Xét duyệt hồ sơ (trên cơ sở các giấy tờ trên, ngân hàng phân tích, đánh giá khả năng trả nợ của người vay)
-
Bước 3: Ra quyết định cho vay
-
Bước 4: Giải ngân
-
Bước 5: Nhận xe
Hỗ trợ trả góp 90% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh gọn với lãi suất cực thấp.
Chính sách bảo hành: Thời gian bảo hành của Suzuki Swift của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).Xe được bảo hành, bảo dưỡng chính hãng tại các trạm sửa chữa và lưu hành của Suzuki trên toàn quốc.
GIỚI THIỆU SUZUKI SWIFT
Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao vừa tiết kiệm nhiên liệu – đây là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cung cấp khả năng truyền động mạnh mẽ, sẵn sàng trên mọi địa hình. Swift mới được trang bị “heartect”, là thế hệ mới của khung gầm có độ cứng cao, góp phần tăng độ an toàn trong trường hợp va chạm. Suzuki Swift dành cho cá tính độc đáo của riêng bạn, hãy là người tạo ra của riêng bạn
Thân xe nhẹ và khỏe, Swift thiết kế mới sử dụng thép cường độ cao 980Mpa gấp 3 lần so với mẫu Swift hiện tại, chiếm 17% trọng lượng thân xe. Đó là lý do tại sao Swift mới có trọng lượng nhẹ hơn, và độ cứng cáp đạt được nhờ tối ưu hóa cấu trúc và hình dáng thân xe. Cho phép xe tiết kiệm nhiên liệu tối ưu lên đến 3.6lit / 100km đường trường.
- Thiết bị nâng cấp xe Cụm đồng hồ LCD dễ nhìn và phong cách, hai mặt đồng hồ được thiết kế theo hình xoắn ốc với một vòng crom tạo điểm nhấn.
- Màn hình cảm ứng điện dung 10 inch hoạt động với Apple Carplay & Android Auto
- Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) mang đến nhiều tiện ích hơn khi lái xe
- Hệ thống điều hòa tự động (phiên bản GLX) có bảng đồng hồ LED hiển thị dễ nhìn
- Công nghệ kiểm soát lực kéo (TECT),
- Công nghệ khung xe HEARTECT
- Hệ thống túi khí SRS giúp giảm lực khi va chạm
- Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh gấp
NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT
Mẫu hatchback Suzuki Swift hiện tại trên thị trường Việt Nam có 1 phiên bản là GLX :
Thế hệ mới của Suzuk Swift đã có sự thay đổi lớn và rất mạnh mẽ cả về thiết kế lẫn các trang bị, linh kiện bên trong, mang đậm phong cách Châu Âu cá tính.
Không còn là thiết kế 2 tầng như trước mà ghép lại thành một khối duy nhất, kích thước khá lớn, tạo hình thang khỏe khoắn với các nan hình lục giác bên trong..
Kiểu dáng thể thao năng động, nổi bật trong phân khúc.
Suzuki Swift thế hệ mới được bán ra với 5 tùy chọn màu sắc gồm: đỏ, đen, xanh, bạc và trắng.
Vẻ đẹp không được đánh giá ở bề ngoài mà quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là một chiếc xe “sinh ra để thích lái”. Vẻ ngoài mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong và nổi bật nhờ kiểu dáng năng động kết hợp với những đường gân dập nổi trên thân xe.
Phong cách tạo cảm giác luôn di chuyển ngay cả khi đứng yên, tăng cảm xúc cho người lái.Hướng đến niềm vui khi lái xe, khung gầm và hệ thống treo của Swift đã được tinh chỉnh để mang lại cảm giác nhanh nhẹn và dễ quản lý hơn, đồng thời bảo tồn các giá trị cốt lõi của chiếc xe “không chỉ dành cho thành phố”.
Chiếc xe được thiết kế để trở nên quyến rũ hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê sau tay lái.
NỘI THẤT SUZUKI SWIFT
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH SUZUKI SWIFT 2023
Suzuki Swift sử dụng động cơ 1.2L, công suất 83 Hp tại 6.000 vòng / phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng / phút.
Về vận hành, nhờ công nghệ vật liệu và kết cấu khung gầm mới, Suzuki Swift 2023 mới có trọng lượng chỉ từ 895-920kg, giảm tới 80 kg so với phiên bản cũ. Nhờ đó, xe cho cảm giác bốc hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn
MẠNH MẼ – TIẾT KIỆM – BỀN BỈ
AN TOÀN SWIFT SUZUKI
An toàn luôn là tiêu chí quan trọng nhất để người lái thực sự tận hưởng trải nghiệm trong suốt quá trình. Hiểu được điều này, Swift thế hệ mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp,
THÔNG SỐ KĨ THUẬT SUZUKI SWIFT
CHI TIẾT XE | ĐƠN VỊ ĐO | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 3,845 x 1,735 x 1,495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở trước | mm | 1.520 |
Chiều rộng cơ sở sau | mm | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 |
TẢI TRỌNG
CHI TIẾT XE | ĐƠN VỊ ĐO | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|---|
Dung tích bình xăng | lít | 37 |
Dung tích khoang hành lý | ||
Tối đa | lít | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 556 |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 242 |
ĐỘNG CƠ
CHI TIẾT | ĐƠN VỊ ĐO | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|---|
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại | 61 Hp / 6.000 vòng / phút | |
Momen xoắn cực đại | 113 Nm / 4.200 vòng / phút | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | lít / 100km | 4,65 |
Mức tiêu hao nhiên liệu đô thị | lít / 100km | 6,34 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | lít / 100km | 3,67 |
HỘP SỐ
CHI TIẾT | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | |
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | |
Số lùi | 3,771 |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 |
KHUNG GẦM
CHI TIẾT | ĐƠN VỊ ĐO | GLX |
---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185 / 55R16 |
TRỌNG LƯỢNG
CHI TIẾT | ĐƠN VỊ ĐO | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 |
NGOẠI THẤT
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép |
Màu nóc xe | GLX: Cùng màu thân xe – Special: Màu đen |
Logo mạ vàng trước / sau | Chỉ có trên bản Special |
TẦM NHÌN
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|
Đèn pha | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | Đèn LED |
Đèn Led ban ngày | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
NỘI THẤT
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|
Vô lăng ba chấu | Bọc da |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé |
Phía ghế phụ với gương soi | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 |
Hộc đựng ly | Trước x 2/ Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x2/ Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa phía trong | Crôm |
Chất liệu bọc ghế | GLX: Nỉ – Special: Da |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 |
Gối đầu rời x 3 |
TIỆN NGHI LÁI
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
TRANG BỊ AN TOÀN
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / ĐẶC BIỆT |
---|---|
Túi khí | 2 túi khi SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | Trước/Sau |
Khoá an toàn cho trẻ em | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Số cửa | 5 |
Trân trọng cảm ơn ———————–
CÔNG TY TNHH Ô TÔ BÌNH DƯƠNG NGÔI SAO Nguyễn Đại Phước (Mr.) Trưởng nhóm Kinh Doanh Mobile : 0931.794.611 Email: phuocnd@binhduongngoisao.vn |
|
Địa chỉ: 184c/1, KP 1A, P. An Phú, TP. Thuận An, Bình Dương Website: www.otosuzuki.vn Kinh doanh: 0931.794.611 – Dịch vụ : 0914.507.807 |
Minhthuy –
good good